Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Rush hour
01
giờ cao điểm, giờ tan tầm
a time of day at which traffic is the heaviest because people are leaving for work or home
Các ví dụ
She left the house early to avoid the rush hour traffic on her way to the office.
Cô ấy rời nhà sớm để tránh tắc đường vào giờ cao điểm trên đường đến văn phòng.
The highway was congested during rush hour, causing a long delay for commuters.
Đường cao tốc bị tắc nghẽn trong giờ cao điểm, gây ra sự chậm trễ dài cho người đi làm.



























