Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to rot
01
thối rữa, phân hủy
to become destroyed, often due to the action of bacteria or fungi over time
Intransitive
Các ví dụ
If not refrigerated, food can quickly rot.
Nếu không được làm lạnh, thực phẩm có thể nhanh chóng hư hỏng.
The damp wood is currently rotting in the neglected shed.
Gỗ ẩm hiện đang mục nát trong nhà kho bị bỏ bê.
1.1
thối rữa, phân hủy
to cause a particular thing to decay or decompose
Transitive: to rot sth
Các ví dụ
The damp conditions in the basement rotted the wooden beams, causing structural damage to the house.
Điều kiện ẩm ướt trong tầng hầm đã làm mục các dầm gỗ, gây ra thiệt hại về cấu trúc cho ngôi nhà.
Neglecting to refrigerate the leftovers promptly can rot the food.
Bỏ qua việc làm lạnh thức ăn thừa kịp thời có thể làm thối rữa thức ăn.
02
mục nát, phân hủy
to deteriorate and go to ruin due to neglect
Intransitive
Các ví dụ
The neglectful landlord allowed the once-grand mansion to rot, leaving it to decay and crumble into ruins.
Người chủ nhà bất cẩn đã để cho dinh thự một thời hùng vĩ mục nát, để nó phân hủy và sụp đổ thành đống đổ nát.
Without proper care, the neglected garden rotted into a tangled mess of weeds and overgrown plants.
Nếu không được chăm sóc đúng cách, khu vườn bị bỏ hoang đã mục nát thành một đống hỗn độn của cỏ dại và cây cối mọc um tùm.
Rot
01
sự thối rữa, sự phân hủy
the process of being destroyed via natural causes
Các ví dụ
The fruit began to show signs of rot after sitting on the kitchen counter for too long.
Trái cây bắt đầu có dấu hiệu thối rữa sau khi để quá lâu trên bàn bếp.
Wet and humid conditions accelerated the rot of the wooden fence posts.
Điều kiện ẩm ướt và ẩm thấp đã đẩy nhanh quá trình mục nát của các cột hàng rào bằng gỗ.
02
sự thối rữa, sự phân hủy
a condition of advanced decomposition marked by an offensive odor
Các ví dụ
The stench of rot emanating from the abandoned cellar forced them to open every window.
Mùi thối rữa tỏa ra từ tầng hầm bỏ hoang buộc họ phải mở tất cả các cửa sổ.
Flies hovered around the rot of the spoiled fruit in the neglected kitchen.
Ruồi bay lượn xung quanh sự thối rữa của trái cây hỏng trong nhà bếp bị bỏ bê.
03
chuyện vô lý, lời nhảm nhí
utter nonsense
Các ví dụ
He dismissed the tabloid's headlines as complete rot with no factual basis.
Ông bác bỏ các tiêu đề của tờ báo lá cải như là chuyện nhảm nhí hoàn toàn không có cơ sở thực tế.
Investors grew frustrated with the company 's rot about guaranteed returns.
Các nhà đầu tư trở nên thất vọng với vớ vẩn của công ty về lợi nhuận được đảm bảo.
Cây Từ Vựng
rotatory
rotted
rotter
rot



























