
Tìm kiếm
to rodomontade
01
phô trương, khoe khoang
to brag and exaggerate loudly
Intransitive: to rodomontade about sth
Example
In his stories, he tends to rodomontade about his achievements, making them sound more impressive than they are.
Trong những câu chuyện của mình, anh ấy có xu hướng phô trương về những thành tựu của mình, làm cho chúng nghe có vẻ ấn tượng hơn thực tế.
During the party, he could n't help but rodomontade about his supposed wealth and luxurious lifestyle, even though everyone knew he was exaggerating.
Trong bữa tiệc, anh ta không thể không phô trương về sự giàu có và lối sống sang trọng mà anh ta cho là của mình, dù ai cũng biết anh ta đang phex khoang.
Rodomontade
01
hống hách, khoác lác
vain and empty boasting