Reversal
volume
British pronunciation/ɹɪvˈɜːsə‍l/
American pronunciation/ɹiˈvɝsəɫ/, /ɹɪˈvɝsəɫ/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "reversal"

Reversal
01

đảo ngược, thay đổi

a change from one state to the opposite state
02

đảo ngược, hồi tiếp

the act of reversing the order or place of
03

đảo ngược, trở lại

turning in the opposite direction
04

sự đảo ngược, sự lật ngược

a major change in attitude or principle or point of view
05

đảo ngược, hủy bỏ

a judgment by a higher court that the judgment of a lower court was incorrect and should be set aside
06

sự đảo ngược, hồi phục

a decision to reverse an earlier decision
07

sự đảo ngược, sự chuyển hướng

turning in an opposite direction or position
08

sự đảo ngược, thất bại

a failure or problem that prevents someone or something from further success
09

lật ngược, đảo ngược

a technique used by a wrestler to escape from a disadvantaged position and gain control over their opponent

reversal

n
example
Ví dụ
The wrestler's quick thinking led to a reversal, surprising everyone in the arena.
The wrestler executed a reversal to escape from his opponent's hold.
She used a swift reversal to turn the tables on her opponent and gain the upper hand.
His mastery of reversals allowed him to counter every move his opponent made.
With a well-timed reversal, he escaped the pinning attempt and regained control.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store