Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
reclining chair
/ɹɪklˈaɪnɪŋ tʃˈɛɹ/
/ɹɪklˈaɪnɪŋ tʃˈeə/
Reclining chair
01
ghế tựa nghiêng, ghế bành
a chair with a backrest that tilts backwards and a footrest that extends out in front of the seat
Các ví dụ
After a long day at work, she sank into her reclining chair and stretched out her legs.
Sau một ngày dài làm việc, cô ấy chìm vào ghế tựa nghiêng và duỗi thẳng chân.
The reclining chair in the living room was perfect for watching movies on the weekend.
Chiếc ghế tựa nghiêng trong phòng khách là hoàn hảo để xem phim vào cuối tuần.



























