Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Quietus
01
kết thúc, sự chấm dứt
a final and conclusive ending, often implying death or the settlement of a debt
Các ví dụ
With the passing of the beloved king, the realm mourned the quietus of an era.
Với sự ra đi của vị vua yêu quý, vương quốc đã khóc thương cho sự kết thúc của một thời đại.
The final blow dealt to the rebellion marked the quietus of the insurgent movement.
Đòn cuối cùng giáng vào cuộc nổi dậy đã đánh dấu quietus của phong trào nổi dậy.



























