Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
poverty-stricken
/pˈɑːvɚɾistɹˈɪkən/
/pˈɒvətistɹˈɪkən/
poverty-stricken
01
nghèo khổ, bần cùng
suffering from extreme deprivation
Các ví dụ
The poverty-stricken village struggled with limited access to clean water.
Ngôi làng bị tàn phá bởi nghèo đói đã vật lộn với việc tiếp cận hạn chế với nước sạch.
She came from a poverty-stricken background but worked hard to succeed.
Cô ấy xuất thân từ một hoàn cảnh nghèo khó nhưng đã làm việc chăm chỉ để thành công.



























