polygon
po
ˈpɑ
paa
ly
li
gon
ˌgɑn
gaan
British pronunciation
/pˈɒlɪɡən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "polygon"trong tiếng Anh

Polygon
01

đa giác, hình học có nhiều cạnh

(geometry) a flat shape consisting of three or more straight sides
polygon definition and meaning
example
Các ví dụ
A triangle is the simplest type of polygon with three sides.
Tam giác là loại đa giác đơn giản nhất với ba cạnh.
The children learned to identify different polygons in their geometry class.
Những đứa trẻ đã học cách xác định các đa giác khác nhau trong lớp học hình học của chúng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store