Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
pied-a-terre
/pˈaɪdɐtˈɛr/
/pˈaɪdɐtˈɛr/
Pied-a-terre
01
căn hộ tạm trú
a small secondary residence, typically located in a city or urban area, that is used as a temporary or occasional dwelling
Các ví dụ
The couple maintained a small pied-à-terre in the city, using it as a convenient base for weekend getaways.
Cặp đôi duy trì một pied-à-terre nhỏ trong thành phố, sử dụng nó như một căn cứ tiện lợi cho những chuyến đi chơi cuối tuần.
Her pied-à-terre was a chic studio apartment, perfect for her short business trips to New York.
Pied-à-terre của cô ấy là một căn hộ studio sang trọng, hoàn hảo cho những chuyến công tác ngắn ngày đến New York.



























