Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Phrasal verb
01
cụm động từ, động từ kép
(grammar) an idiomatic expression that is formed by a verb and a particle which has a particular meaning
Các ví dụ
" Turn off " is a phrasal verb, meaning to stop a device from working.
"Tắt" là một cụm động từ, có nghĩa là dừng hoạt động của một thiết bị.
The phrasal verb " give up " means to stop trying or to surrender.
Cụm động từ "give up" có nghĩa là ngừng cố gắng hoặc đầu hàng.



























