Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Perigee
01
cận điểm, điểm gần Trái Đất nhất
the point in the orbit of a celestial body, such as a satellite or moon, where it is closest to the Earth
Các ví dụ
The satellite reached its perigee, drawing closest to Earth in its elliptical orbit around the planet.
Vệ tinh đã đạt đến điểm cận địa, tiến gần nhất đến Trái Đất trong quỹ đạo hình elip của nó quanh hành tinh.
Astronomers observed the moon at perigee, noting its unusually close proximity to Earth and its effects on tidal patterns.
Các nhà thiên văn đã quan sát mặt trăng ở cận điểm, ghi nhận khoảng cách gần bất thường của nó với Trái đất và ảnh hưởng của nó đến các mẫu thủy triều.



























