Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Penicillin
Các ví dụ
Penicillin is commonly prescribed for bacterial infections.
Penicillin thường được kê đơn cho các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn.
He is allergic to penicillin and needs an alternative antibiotic.
Anh ấy bị dị ứng với penicillin và cần một loại kháng sinh thay thế.



























