pegboard
peg
pɛg
peg
board
bɔ:rd
bawrd
British pronunciation
/pˈɛɡbɔːd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "pegboard"trong tiếng Anh

Pegboard
01

bảng đục lỗ, bảng treo dụng cụ

a type of board made of perforated hardboard used for organizing tools and other small items
pegboard definition and meaning
example
Các ví dụ
The garage was organized with a pegboard to hang all the tools.
Nhà để xe được tổ chức với một tấm bảng đục lỗ để treo tất cả các công cụ.
She used a pegboard in her craft room to keep her paintbrushes and scissors neatly arranged.
Cô ấy đã sử dụng một bảng đục lỗ trong phòng thủ công của mình để giữ bút vẽ và kéo được sắp xếp gọn gàng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store