axiomatic
ax
ˌæk
āk
io
siə
siē
ma
ˈmæ
tic
tɪk
tik
British pronunciation
/ˌæksɪəmˈætɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "axiomatic"trong tiếng Anh

axiomatic
01

hiển nhiên, tiên đề

clearly true and requiring no explanation
example
Các ví dụ
It 's axiomatic that hard work leads to success.
Hiển nhiên rằng làm việc chăm chỉ sẽ dẫn đến thành công.
Her honesty was so consistent, it became axiomatic.
Sự trung thực của cô ấy rất kiên định, đến mức trở thành hiển nhiên.
02

tiên đề, cơ bản

pertaining to foundational principles or assumptions used as the basis for reasoning or systems
example
Các ví dụ
The theory is built on axiomatic logic.
Lý thuyết được xây dựng dựa trên logic tiên đề.
Mathematics relies on axiomatic systems to prove theorems.
Toán học dựa vào các hệ thống tiên đề để chứng minh các định lý.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store