paradoxically
pa
ˌpɛ
pe
ra
dox
ˈdɑk
daak
i
ca
lly
li
li
British pronunciation
/pˌæɹədˈɒksɪkli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "paradoxically"trong tiếng Anh

paradoxically
01

nghịch lý thay, một cách nghịch lý

in a way that seems opposite to what one would expect
paradoxically definition and meaning
example
Các ví dụ
The artist 's abstract paintings, paradoxically, conveyed a profound sense of order and chaos simultaneously.
Những bức tranh trừu tượng của nghệ sĩ, nghịch lý thay, truyền tải một cảm giác sâu sắc về trật tự và hỗn loạn đồng thời.
Paradoxically, the quieter the room became, the louder the ticking of the clock seemed.
Nghịch lý thay, căn phòng càng yên tĩnh thì tiếng tích tắc của đồng hồ càng lớn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store