panoramic
pa
ˌpæ
no
ra
ˈræ
mic
mɪk
mik
British pronunciation
/pˌænɔːɹˈæmɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "panoramic"trong tiếng Anh

panoramic
01

toàn cảnh, toàn diện

wide-ranging and comprehensive
ApprovingApproving
FormalFormal
example
Các ví dụ
Her panoramic analysis of the company's market position covered every angle from financial to consumer behavior.
Phân tích toàn cảnh của cô về vị thế thị trường của công ty đã bao quát mọi góc độ, từ tài chính đến hành vi người tiêu dùng.
The documentary provided a panoramic view of the environmental changes over the past decade.
Bộ phim tài liệu đã cung cấp một cái nhìn toàn cảnh về những thay đổi môi trường trong thập kỷ qua.
02

toàn cảnh, mang đến tầm nhìn toàn cảnh

providing or capturing an extensive view of a scene or area
FormalFormal
example
Các ví dụ
The hotel room had a panoramic view of the city skyline.
Phòng khách sạn có tầm nhìn toàn cảnh ra đường chân trời thành phố.
She took a panoramic photograph of the mountain range, capturing its vastness.
Cô ấy chụp một bức ảnh toàn cảnh của dãy núi, ghi lại sự rộng lớn của nó.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store