Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Paleolithic
01
thời đại đồ đá cũ, kỷ nguyên đồ đá cũ
a prehistoric period characterized by the development of the first stone tools, spanning from about 2.5 million years ago to around 10,000 years ago
Các ví dụ
The Paleolithic era is known for the emergence of early human societies and their use of simple stone tools.
Thời kỳ đồ đá cũ được biết đến với sự xuất hiện của các xã hội loài người sớm và việc sử dụng các công cụ bằng đá đơn giản của họ.
Cave paintings found in France provide a glimpse into the lives of Paleolithic humans.
Những bức tranh hang động được tìm thấy ở Pháp cho ta cái nhìn vào cuộc sống của con người thời đồ đá cũ.
paleolithic
01
thuộc thời đại đồ đá cũ, liên quan đến thời kỳ đồ đá cũ
of or relating to the second period of the Stone Age (following the eolithic)
Cây Từ Vựng
paleolithic
paleolith



























