paleolithic
pa
ˌpeɪ
pei
leo
li:oʊ
liow
li
ˈlɪ
li
thic
θɪk
thik
British pronunciation
/pˌeɪliːəʊlˈɪθɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "paleolithic"trong tiếng Anh

Paleolithic
01

thời đại đồ đá cũ, kỷ nguyên đồ đá cũ

a prehistoric period characterized by the development of the first stone tools, spanning from about 2.5 million years ago to around 10,000 years ago
example
Các ví dụ
The Paleolithic era is known for the emergence of early human societies and their use of simple stone tools.
Thời kỳ đồ đá cũ được biết đến với sự xuất hiện của các xã hội loài người sớm và việc sử dụng các công cụ bằng đá đơn giản của họ.
Cave paintings found in France provide a glimpse into the lives of Paleolithic humans.
Những bức tranh hang động được tìm thấy ở Pháp cho ta cái nhìn vào cuộc sống của con người thời đồ đá cũ.
paleolithic
01

thuộc thời đại đồ đá cũ, liên quan đến thời kỳ đồ đá cũ

of or relating to the second period of the Stone Age (following the eolithic)
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store