Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
oviparous
Các ví dụ
Birds are oviparous, laying eggs that incubate externally until hatching.
Chim là loài đẻ trứng, đẻ trứng được ấp bên ngoài cho đến khi nở.
Reptiles, such as turtles and snakes, are oviparous, with embryos developing in eggs outside the mother's body.
Bò sát, chẳng hạn như rùa và rắn, là loài đẻ trứng, với phôi phát triển trong trứng bên ngoài cơ thể mẹ.



























