ostensibly
os
ˈɑs
aas
ten
tɛn
ten
sib
səb
sēb
ly
li
li
British pronunciation
/ɒstˈɛnsəbli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ostensibly"trong tiếng Anh

ostensibly
01

bề ngoài, rõ ràng

in a way that is based on appearances or perception
example
Các ví dụ
She was ostensibly studying in the library, but her constant phone conversations suggested otherwise.
Cô ấy bề ngoài đang học trong thư viện, nhưng những cuộc trò chuyện điện thoại liên tục của cô ấy cho thấy điều ngược lại.
The company 's decision to cut costs ostensibly focused on improving efficiency, but layoffs followed soon after.
Quyết định cắt giảm chi phí của công ty bề ngoài tập trung vào việc cải thiện hiệu quả, nhưng sau đó đã xảy ra sa thải.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store