Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
opposed
01
phản đối, chống lại
trying to stop something because one strongly disagrees with it
Các ví dụ
The community members were opposed to the construction of the new highway through their neighborhood due to concerns about increased traffic and noise pollution.
Các thành viên cộng đồng phản đối việc xây dựng đường cao tốc mới đi qua khu phố của họ do lo ngại về tăng lượng phương tiện giao thông và ô nhiễm tiếng ồn.
The political party was opposed to the proposed tax increase, arguing that it would burden low-income families.
Đảng chính trị phản đối đề xuất tăng thuế, lập luận rằng nó sẽ gánh nặng cho các gia đình có thu nhập thấp.



























