oceanic
o
ˌoʊ
ow
cea
ˈʃiæ
shiā
nic
nɪk
nik
British pronunciation
/ˌə‍ʊʃɪˈænɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "oceanic"trong tiếng Anh

oceanic
01

đại dương, thuộc biển

associated with or occurring in the open ocean
oceanic definition and meaning
example
Các ví dụ
The oceanic currents play a crucial role in regulating global climate.
Các dòng hải lưu đại dương đóng một vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh khí hậu toàn cầu.
Oceanic ecosystems support a diverse array of marine life.
Các hệ sinh thái đại dương hỗ trợ một loạt đa dạng các sinh vật biển.
02

đại dương, ngoài khơi

constituting or living in the open sea
03

đại dương, rộng lớn như đại dương

having the vast extent or degree characteristic of the ocean
example
Các ví dụ
The desert stretched out in an oceanic expanse of sand and dunes.
Sa mạc trải dài trong một vùng cát và cồn cát mênh mông như đại dương.
Her eyes revealed an oceanic depth of sorrow, hinting at years of unspoken grief.
Đôi mắt cô ấy lộ ra một nỗi buồn sâu thẳm đại dương, ám chỉ những năm tháng đau khổ không lời.
Oceanic
01

đại dương, ngữ hệ Đại Dương

an eastern subfamily of Malayo-Polynesian languages
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store