Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Nonstop flight
01
chuyến bay thẳng
a flight between two points that takes place without changing planes or stopping on the way
Các ví dụ
The nonstop flight from New York to London takes about 7 hours.
Chuyến bay thẳng từ New York đến London mất khoảng 7 giờ.
She booked a nonstop flight to avoid the long layovers in other cities.
Cô ấy đã đặt một chuyến bay thẳng để tránh những điểm dừng dài ở các thành phố khác.



























