Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nineteenth
01
thứ mười chín, ngày mười chín
coming or happening right after the eighteenth person or thing
Các ví dụ
The nineteenth of April is often celebrated as National High Five Day, encouraging people to share positive interactions.
Ngày mười chín tháng Tư thường được kỷ niệm như Ngày High Five Quốc gia, khuyến khích mọi người chia sẻ những tương tác tích cực.
She finished her book report just in time for the presentation on the nineteenth chapter.
Cô ấy đã hoàn thành báo cáo sách của mình vừa kịp lúc để trình bày chương mười chín.
Nineteenth
01
thứ mười chín, 19
position 19 in a countable series of things



























