Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nevermore
01
không bao giờ nữa, mãi mãi không
used to indicate that something will never happen again
Các ví dụ
He left her heartbroken, and she knew, nevermore would she trust anyone the same way.
Anh ta đã để lại trái tim tan nát của cô, và cô biết rằng không bao giờ nữa cô sẽ tin tưởng ai đó theo cách như vậy.
The golden age of their empire had passed, and nevermore would it rise to its former glory.
Thời kỳ hoàng kim của đế chế họ đã qua, và không bao giờ nữa nó sẽ trỗi dậy để đạt được vinh quang như trước đây.



























