Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Mucus
Các ví dụ
When you have a cold, your body produces excess mucus to help trap and expel harmful viruses and bacteria.
Khi bạn bị cảm lạnh, cơ thể bạn sản xuất quá nhiều chất nhầy để giúp bẫy và tống khứ các vi rút và vi khuẩn có hại.
The doctor examined the patient 's nasal passages and noted an increase in mucus production, indicating a possible sinus infection.
Bác sĩ đã kiểm tra đường mũi của bệnh nhân và ghi nhận sự gia tăng sản xuất chất nhầy, cho thấy một nhiễm trùng xoang có thể.



























