Morbidity
volume
British pronunciation/mɔːbˈɪdɪti/
American pronunciation/mɔɹˈbɪdəti/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "morbidity"

Morbidity
01

tình trạng ốm yếu, tâm trạng tâm thần không lành mạnh

an abnormally gloomy or unhealthy state of mind
02

tình trạng bệnh, tỷ lệ mắc bệnh

the prevalence of disease or injury within a specific population over a particular period
03

morbidity, tình trạng bệnh

the quality of being unhealthful and generally bad for you

morbidity

n
example
Ví dụ
High morbidity from infections prompted a public health alert.
Chronic conditions contribute to long-term morbidity.
Public health campaigns target behaviors that increase morbidity.
Workplace safety measures aim to reduce occupational morbidity.
Smoking is associated with increased morbidity from lung cancer.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store