mordant
mor
ˈmɔr
mawr
dant
dənt
dēnt
British pronunciation
/mˈɔːdənt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "mordant"trong tiếng Anh

Mordant
01

chất cầm màu, chất hỗ trợ nhuộm

a substance used to treat leather or other materials before dyeing; aids in dyeing process
mordant
01

ăn mòn, gây ăn mòn

(of a substance) capable of chemically treating other materials so as to corrode or set colors
example
Các ví dụ
Tanners use mordant chemicals like alum, chrome, and vegetable tannins to set dyes and preserve animal hides during the leather-making process.
Thợ thuộc da sử dụng các hóa chất cầm màu như phèn, crom và tannin thực vật để cố định thuốc nhuộm và bảo quản da động vật trong quá trình sản xuất da.
Many early photographic developers contained mildly mordant ingredients like potassium ferricyanide that helped sensitize and fix images on paper.
Nhiều chất hiện ảnh chụp ảnh sớm chứa các thành phần ăn mòn nhẹ như kali ferricyanide giúp làm nhạy và cố định hình ảnh trên giấy.
02

châm biếm

having a quality that is criticizing and harsh, yet humorous
example
Các ví dụ
She wrote a mordant review of the movie, combining sharp criticism with dark humor.
Cô ấy đã viết một bài đánh giá chua chát về bộ phim, kết hợp giữa lời chỉ trích sắc bén và sự hài hước đen tối.
His mordant humor often masks his true feelings about the issues he discusses.
Khiếu hài hước châm biếm của anh ấy thường che giấu cảm xúc thật của anh ấy về những vấn đề anh ấy thảo luận.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store