mimic
mi
ˈmɪ
mi
mic
mɪk
mik
British pronunciation
/mˈɪmɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "mimic"trong tiếng Anh

to mimic
01

bắt chước, sao chép

to copy the style, technique, or subject matter of another artist or artwork
Transitive: to mimic an artistic technique or style
to mimic definition and meaning
example
Các ví dụ
The new artist tried to mimic the brush strokes and color palette of the famous painter.
Nghệ sĩ mới cố gắng bắt chước nét cọ và bảng màu của họa sĩ nổi tiếng.
His latest sculpture was designed to mimic the works of classical Greek artists.
Tác phẩm điêu khắc mới nhất của anh ấy được thiết kế để bắt chước các tác phẩm của các nghệ sĩ Hy Lạp cổ điển.
02

bắt chước, nhại lại

to imitate someone in a way that ridicules or makes fun of them
example
Các ví dụ
He mimicked his teacher ’s voice to make the class laugh.
Anh ấy bắt chước giọng của giáo viên để làm cả lớp cười.
She mimicked his nervous gestures to embarrass him.
Cô ấy bắt chước những cử chỉ lo lắng của anh ta để làm anh ta xấu hổ.
01

người bắt chước, nghệ sĩ nhại

a performer who imitates the actions, gestures, or voices of others for entertainment or comedic effect
example
Các ví dụ
The mimic had the audience in stitches with his spot-on impersonations of famous celebrities.
Nghệ sĩ bắt chước đã khiến khán giả cười nghiêng ngả với những màn bắt chước người nổi tiếng chính xác của mình.
As a mimic, she entertained audiences with her ability to mimic a wide range of accents and personalities.
Là một người bắt chước, cô ấy đã giải trí khán giả với khả năng bắt chước một loạt các giọng điệu và tính cách.
01

bắt chước, mô phỏng

resembling or imitating something else, often in appearance or behavior
example
Các ví dụ
The insect had mimic wings that looked like leaves.
Con côn trùng có đôi cánh bắt chước trông giống như lá cây.
His mimic expression copied the teacher ’s serious look.
Biểu cảm bắt chước của anh ấy sao chép cái nhìn nghiêm túc của giáo viên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store