Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Military band
01
ban nhạc quân đội, dàn nhạc quân đội
a musical ensemble from a military organization, typically playing brass, woodwind, and percussion instruments for ceremonial and entertainment purposes
Các ví dụ
The military band performed patriotic tunes during the Memorial Day parade.
Ban nhạc quân đội biểu diễn những giai điệu yêu nước trong cuộc diễu hành Ngày Tưởng niệm.
With their precise formations and stirring music, the military band honored fallen soldiers at the ceremony.
Với đội hình chính xác và âm nhạc lay động, ban nhạc quân đội đã tôn vinh những người lính đã hy sinh trong buổi lễ.



























