to max out
Pronunciation
/mˈæks ˈaʊt/
British pronunciation
/mˈaks ˈaʊt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "max out"trong tiếng Anh

to max out
01

đạt đến mức tối đa, lên đến cực điểm

reach a maximum
02

thư giãn hoàn toàn, nghỉ ngơi tối đa

to fully relax or take it easy, often after stress or activity
SlangSlang
example
Các ví dụ
After finals, I just wanted to max out on the couch.
Sau kỳ thi cuối kỳ, tôi chỉ muốn thư giãn tối đa trên ghế sofa.
He maxed out all weekend, doing nothing but watching movies.
Anh ấy đã thư giãn tối đa cả cuối tuần, không làm gì ngoài việc xem phim.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store