
Tìm kiếm
Marginalization
Example
Marginalization perpetuates inequalities by excluding certain groups from decision-making processes and denying them equal access to education, employment, and healthcare.
Sự biên hóa duy trì những bất bình đẳng bằng cách loại trừ một số nhóm khỏi các quá trình ra quyết định và từ chối cho họ quyền tiếp cận bình đẳng đối với giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.
Discrimination and prejudice are often rooted in systems of power that contribute to the marginalization of marginalized communities, such as racial minorities, LGBTQ+ individuals, and people with disabilities.
Sự phân biệt đối xử và thành kiến thường bắt nguồn từ các hệ thống quyền lực góp phần vào sự bị gạt ra ngoài của các cộng đồng thiệt thòi, chẳng hạn như nhóm thiểu số chủng tộc, cá nhân LGBTQ+ và người khuyết tật.

Từ Gần