Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
machine gun
/məʃˈiːn ɡˈʌn/
/məʃˈiːn ɡˈʌn/
Machine gun
Các ví dụ
The soldiers used a mounted machine gun to provide covering fire during the assault.
Những người lính đã sử dụng một súng máy gắn trên để hỗ trợ hỏa lực yểm trợ trong cuộc tấn công.
The troops advanced cautiously, relying on the firepower of their machine guns to suppress enemy positions.
Quân đội tiến lên một cách thận trọng, dựa vào hỏa lực của súng máy để áp chế các vị trí của địch.
to machine-gun
01
to fire continuously or rapidly using a machine gun
Các ví dụ
The soldiers machine-gunned the advancing enemy.
The attack force machine-gunned the barricade without pause.



























