Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Lychgate
01
một cổng vào nhà thờ có mái che, một lối vào nghĩa trang có mái che
a covered entrance or gateway to a churchyard or cemetery, often featuring a roof and a gate
Các ví dụ
The funeral procession paused at the lychgate, allowing the mourners to pay their respects before entering the churchyard.
Đám tang dừng lại ở lychgate, cho phép những người thương tiếc bày tỏ lòng tôn kính trước khi vào nghĩa trang.
As they walked through the village, the old lychgate caught their attention with its beautiful wood carvings.
Khi họ đi qua ngôi làng, cái cổng nghĩa địa cũ đã thu hút sự chú ý của họ với những tác phẩm chạm khắc gỗ đẹp.



























