Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
as well
Các ví dụ
She attended the conference as well as the workshop.
Cô ấy đã tham dự hội nghị cũng như hội thảo.
The new policy benefits teachers as well as students.
Chính sách mới mang lại lợi ích cho giáo viên cũng như học sinh.
02
cũng, tương tự
with equal reason or an equally good effect
Các ví dụ
Since the store is closed, we may as well go to the mall.
Vì cửa hàng đã đóng cửa, chúng ta cũng có thể đến trung tâm mua sắm.
If you 're not busy, you may as well join us for dinner.
Nếu bạn không bận, bạn cũng có thể tham gia cùng chúng tôi ăn tối cũng vậy.
2.1
Cũng nên kiểm tra thời tiết trước khi rời đi., Kiểm tra thời tiết trước khi đi cũng là một ý kiến hay.
in a manner that is sensible, appropriate, or advisable
Các ví dụ
It would be as well to check the weather before leaving.
Sẽ là cũng tốt để kiểm tra thời tiết trước khi rời đi.
It 's as well to save a copy of your work regularly.
Tốt hơn là lưu một bản sao công việc của bạn thường xuyên.



























