Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
longtime
01
lâu đời, cũ
(of a thing) having existed or been in use for a significant period of time
Các ví dụ
Our family 's longtime tradition of gathering every Sunday remains intact.
Truyền thống lâu đời của gia đình chúng tôi là tụ tập mỗi Chủ nhật vẫn được giữ nguyên.
The software ’s longtime version is still popular, despite newer updates being available.
Phiên bản lâu đời của phần mềm vẫn phổ biến, mặc dù có các bản cập nhật mới hơn.
02
lâu năm, cũ
referring to a person who has held a role, position, or relationship for an extended period of time
Các ví dụ
She is a longtime member of the faculty, having taught at the university for over three decades.
Cô ấy là một thành viên lâu năm của khoa, đã giảng dạy tại trường đại học trong hơn ba thập kỷ.
Our longtime family doctor retired after serving the community for over 40 years.
Bác sĩ gia đình lâu năm của chúng tôi đã nghỉ hưu sau khi phục vụ cộng đồng hơn 40 năm.
Cây Từ Vựng
longtime
long
time



























