loath
loath
loʊθ
lowth
British pronunciation
/lˈə‍ʊθ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "loath"trong tiếng Anh

01

miễn cưỡng, không muốn

unwilling to do something due to a lack of will, motivation, or consent
example
Các ví dụ
He was loath to take on more work, as he was already overwhelmed.
Anh ấy miễn cưỡng nhận thêm công việc, vì đã quá tải.
Jenna was loath to stay late at work again, as she wanted to get home to her family.
Jenna miễn cưỡng ở lại làm việc muộn một lần nữa, vì cô ấy muốn về nhà với gia đình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store