Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to load down with
/lˈoʊd dˈaʊn wɪð/
/lˈəʊd dˈaʊn wɪð/
to load down with
[phrase form: load]
01
chất đầy, đè nặng
to force someone or something carry something or many heavy things
Các ví dụ
The hikers were loaded down with backpacks, tents, and sleeping bags.
Những người đi bộ đường dài bị chất đầy ba lô, lều và túi ngủ.
The parents loaded the car down with groceries and their children.
Bố mẹ chất đầy xe với đồ tạp hóa và con cái của họ.
02
chất nặng, quá tải
to put too much pressure or too many tasks on someone or something, making it difficult to handle
Các ví dụ
The manager did n't want to load down the team with additional projects, understanding the importance of a manageable workload.
Người quản lý không muốn chất thêm nhóm với các dự án bổ sung, hiểu được tầm quan trọng của khối lượng công việc có thể quản lý được.
The complex instructions and numerous tasks tended to load down the new employees, causing confusion and stress.
Những hướng dẫn phức tạp và nhiều nhiệm vụ có xu hướng làm quá tải các nhân viên mới, gây ra sự nhầm lẫn và căng thẳng.



























