little-known
Pronunciation
/lˈɪtəlnˈoʊn/
British pronunciation
/lˈɪtəlnˈəʊn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "little-known"trong tiếng Anh

little-known
01

ít được biết đến, không được biết đến

not widely or generally recognized
example
Các ví dụ
The book explores a little-known historical event.
Cuốn sách khám phá một sự kiện lịch sử ít được biết đến.
He visited a little-known village in the mountains.
Anh ấy đã đến thăm một ngôi làng ít được biết đến trên núi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store