Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
lionhearted
01
dũng cảm như sư tử, can đảm
having exceptional courage, especially in dangerous or challenging situations
Các ví dụ
The lionhearted athlete finished the race despite severe injury.
Vận động viên có trái tim sư tử đã hoàn thành cuộc đua dù bị chấn thương nặng.
She was lionhearted in defending her beliefs, no matter the opposition.
Cô ấy dũng cảm như sư tử trong việc bảo vệ niềm tin của mình, bất chấp sự phản đối.



























