Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to lionize
01
tôn vinh, ca ngợi
to treat something or someone as if they were important or famous
Các ví dụ
The media tends to lionize celebrities, often putting them on a pedestal regardless of their actual achievements.
Giới truyền thông có xu hướng tôn sùng những người nổi tiếng, thường đặt họ lên bệ cao bất kể thành tích thực tế của họ.
After her groundbreaking discovery, the scientist was lionized by both her peers and the public.
Sau khám phá đột phá của mình, nhà khoa học đã được sư tử hóa bởi cả đồng nghiệp và công chúng.
Cây Từ Vựng
lionize
lion



























