Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Lime
Các ví dụ
Limes have a tangier taste compared to lemons.
Chanh xanh có vị chua hơn so với chanh vàng.
He garnished his cocktail with a wedge of lime for a refreshing twist.
Anh ấy trang trí ly cocktail của mình với một miếng chanh để có một sự thay đổi sảng khoái.
02
vôi, vôi sống
a white or gray powder made by heating certain types of rocks and is commonly used in building materials, making soil less acidic, or treating water
Các ví dụ
Lime was added to the soil to help crops grow better.
Vôi được thêm vào đất để giúp cây trồng phát triển tốt hơn.
The workers mixed lime with sand and water to make mortar.
Các công nhân trộn vôi với cát và nước để làm vữa.
to lime
01
rải vôi, bón vôi
cover with lime so as to induce growth
02
phết keo bẫy chim lên cành cây, bôi keo bẫy chim
spread birdlime on branches to catch birds



























