Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
life-size
01
kích thước thật, kích cỡ thực tế
having the same size as an actual living being or object, without any exaggeration or reduction
Các ví dụ
They created a life-size statue of the founder in the park.
Họ đã tạo ra một bức tượng kích thước thật của người sáng lập trong công viên.
The museum displayed a life-size model of a dinosaur.
Bảo tàng trưng bày một mô hình kích thước thật của một con khủng long.



























