Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Lieu
01
nơi, địa điểm
a place or location, often used as a substitute or in place of something else
Các ví dụ
In lieu of flowers, the family requested donations to be made to a charity in memory of their loved one.
Thay vì hoa, gia đình yêu cầu quyên góp cho một tổ chức từ thiện để tưởng nhớ người thân của họ.
The manager appointed a deputy to act in lieu of her during her absence from the office.
Người quản lý đã bổ nhiệm một phó để hành động thay thế cô ấy trong thời gian cô ấy vắng mặt tại văn phòng.



























