Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Libertine
01
kẻ phóng đãng, kẻ trụy lạc
an individual who is not concerned with morality and overindulges in pleasure, particularly sexual pleasure
Các ví dụ
The novel ’s main character was a notorious libertine, living a life of excess and indulgence.
Nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết là một kẻ phóng đãng khét tiếng, sống một cuộc sống thừa thãi và nuông chiều.
He was known as a libertine, caring little for the consequences of his actions.
Ông được biết đến như một kẻ phóng đãng, ít quan tâm đến hậu quả của hành động mình.
libertine
01
phóng đãng, trác táng
disregarding moral principles or societal conventions, often in matters of sexuality or indulgence
Các ví dụ
He led a libertine life, ignoring social norms.
Ông đã sống một cuộc đời phóng đãng, bỏ qua các chuẩn mực xã hội.
Libertine behavior scandalized the conservative town.
Hành vi phóng đãng đã gây tai tiếng cho thị trấn bảo thủ.



























