Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Lexicon
01
từ vựng, bảng từ
an alphabetical list of words in a particular language or subject
Các ví dụ
She consulted a specialized lexicon to study medical terminology.
Cô ấy đã tham khảo một từ điển chuyên ngành để nghiên cứu thuật ngữ y học.
The lexicon of legal terms is often difficult for laypeople to understand.
Từ vựng của các thuật ngữ pháp lý thường khó hiểu đối với người không chuyên.
Các ví dụ
The lexicon of a language encompasses all the words and phrases that speakers use to communicate meaning.
Từ vựng của một ngôn ngữ bao gồm tất cả các từ và cụm từ mà người nói sử dụng để truyền đạt ý nghĩa.
Linguists analyze the lexicon of a language to understand its vocabulary and the relationships between words.
Các nhà ngôn ngữ học phân tích từ vựng của một ngôn ngữ để hiểu từ vựng và mối quan hệ giữa các từ.



























