layover
layover
British pronunciation
/lˈe‍ɪə‍ʊvɐ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "layover"trong tiếng Anh

Layover
01

điểm dừng chân, quá cảnh

a short break or stay in a journey
Dialectamerican flagAmerican
stopoverbritish flagBritish
example
Các ví dụ
We had a layover in Chicago for two hours before our connecting flight to New York.
Chúng tôi đã có một chuyến dừng chân ở Chicago trong hai giờ trước chuyến bay nối chuyến đến New York.
During our layover in Paris, we explored the city and visited the Eiffel Tower.
Trong thời gian quá cảnh ở Paris, chúng tôi đã khám phá thành phố và thăm tháp Eiffel.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store