Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Laxative
01
thuốc nhuận tràng, thuốc xổ
a substance, usually a drug, used to stimulate evacuation of the bowels
laxative
01
nhuận tràng, tẩy
having the ability to relieve constipation and ease bowel movements
Các ví dụ
Certain fruits, such as prunes and figs, have natural laxative properties.
Một số loại trái cây, chẳng hạn như mận khô và quả sung, có đặc tính nhuận tràng tự nhiên.
He consumed a laxative herbal tea to alleviate his constipation.
Anh ấy đã uống trà thảo mộc nhuận tràng để giảm táo bón.



























