Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
labor-intensive
/lˈeɪbɚɹɪntˈɛnsɪv/
/lˈeɪbəɹɪntˈɛnsɪv/
labor-intensive
01
thâm dụng lao động, cần nhiều lao động
related to a line of work that requires large groups of workers to be able to function
Các ví dụ
Farming is a labor-intensive industry, especially during harvest season.
Nông nghiệp là một ngành thâm dụng lao động, đặc biệt là trong mùa thu hoạch.
Manufacturing cars can be labor-intensive without automation.
Sản xuất ô tô có thể tốn nhiều lao động nếu không có tự động hóa.



























