Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
kosher
01
kosher, theo luật ăn uống của người Do Thái
(of food) prepared according to Jewish law
Các ví dụ
The meat served at the kosher deli adheres to strict Jewish dietary laws.
Thịt phục vụ tại cửa hàng đồ ăn kosher tuân theo luật ăn kiêng nghiêm ngặt của người Do Thái.
The family hosted a kosher Passover Seder, with all the food prepared according to tradition.
Gia đình đã tổ chức một bữa tiệc Seder Lễ Vượt Qua kosher, với tất cả thức ăn được chuẩn bị theo truyền thống.
02
phù hợp, hợp pháp
proper or legitimate
Kosher
01
thực phẩm kosher, thực phẩm được chế biến theo luật ăn kiêng của người Do Thái
food prepared according to Jewish dietary laws, fit for consumption by observant Jews
Các ví dụ
The butcher shop specializes in kosher meats, offering a selection of beef, poultry, and lamb that has been prepared according to Jewish dietary laws.
Cửa hàng thịt chuyên về thịt kosher, cung cấp một lựa chọn thịt bò, gia cầm và thịt cừu đã được chuẩn bị theo luật ăn uống của người Do Thái.
The bakery is renowned for its kosher desserts, including rugelach, babka, and hamentashen, made with ingredients that meet strict kosher standards.
Tiệm bánh nổi tiếng với các món tráng miệng kosher, bao gồm rugelach, babka và hamentashen, được làm từ các nguyên liệu đáp ứng các tiêu chuẩn kosher nghiêm ngặt.
Cây Từ Vựng
nonkosher
kosher



























