knock up
knock up
nɑ:k ʌp
naak ap
British pronunciation
/nˈɒk ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "knock up"trong tiếng Anh

to knock up
[phrase form: knock]
01

làm nhanh, chuẩn bị vội vàng

to make something quickly and easily, often without much care or effort
Dialectbritish flagBritish
to knock up definition and meaning
example
Các ví dụ
I knocked up a quick sandwich for lunch.
Tôi làm vội một chiếc bánh mì cho bữa trưa.
She knocked up a few sketches for the new product design.
Cô ấy nhanh chóng phác thảo một vài bản vẽ cho thiết kế sản phẩm mới.
02

làm có thai, khiến mang thai

to cause a woman to become pregnant
InformalInformal
OffensiveOffensive
example
Các ví dụ
He knocked her up and then left her to raise the child on her own.
Anh ta làm cô ấy có thai rồi bỏ mặc cô ấy một mình nuôi con.
She 's worried that she might be knocked up after that one-night stand.
Cô ấy lo lắng rằng mình có thể có thai sau cuộc tình một đêm đó.
03

khởi động, đánh vài quả bóng để làm nóng

(in tennis) to warm up for a match by hitting a few balls back and forth for a short time
example
Các ví dụ
The tennis players knocked up for a few minutes before the start of their match.
Các tay vợt khởi động trong vài phút trước khi trận đấu bắt đầu.
The coach told the players to knock up before starting their practice drills.
Huấn luyện viên bảo các cầu thủ khởi động trước khi bắt đầu các bài tập luyện tập.
04

đánh thức bằng cách gõ nhẹ vào cửa, đánh thức ai đó dậy bằng cách gõ cửa nhẹ nhàng

to wake someone up by gently banging on their door
Dialectbritish flagBritish
example
Các ví dụ
He knocked me up at six o'clock in the morning to go fishing.
Anh ấy đánh thức tôi dậy lúc sáu giờ sáng để đi câu cá.
I knocked up my friend for work.
Tôi đánh thức bạn tôi dậy để đi làm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store